Điểm chuẩn Trường Đại học Mở TPHCM trong 7 năm gần nhất

Điểm chuẩn Trường Đại học Mở TPHCM đã chính thức được công bố năm 2023 dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp Trung học Phổ thông Quốc gia (THPTQG). Điểm chuẩn Trường Đại học Mở TPHCM năm 2022 được xác định dựa trên điểm thi Tốt nghiệp THPTQG của tất cả các mã ngành trong chương trình đào tạo. Điểm chuẩn cao nhất trong năm 2022 là 25.4 cho ngành Công nghệ thông tin.

 

Điểm chuẩn Trường đại học Mở TPHCM

Điểm chuẩn Trường đại học Mở TPHCM

Điểm chuẩn Trường Đại học Mở TPHCM cho trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 tại sẽ được công bố trong thời gian tới. Hãy theo dõi thông tin chi tiết về điểm chuẩn của từng ngành sẽ được cập nhật nhanh chóng sau khi có điểm:

 

Điểm chuẩn Trường Đại học Mở TPHCM qua phương thức xét học bạ năm 2023:

Điểm chuẩn Trường đại học Mở TPHCM

Điểm chuẩn Trường đại học Mở TPHCM

 

Điểm chuẩn Trường đại học Mở TPHCM

Điểm chuẩn Trường đại học Mở TPHCM

Lưu ý:

  • Thí sinh đăng ký xét tuyển phương thức Học sinh Giỏi có chứng chỉ ngoại ngữ được tuyển thẳng tất cả các ngành (trừ điều kiện Tốt nghiệp THPT) đối với tất cả các ngành đã đăng ký.
  • Điểm xét tuyển được quy về hệ điểm 30, làm tròn 2 chữ số thập phân.
  • Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định.
  • Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa (C00) phải cao hơn điểm chuẩn 1.5 điểm.
  • Các ngành Khoa học máy tính (Đại trà & CLC), Công nghệ thông tin, CTKT công trình xây dựng (Đại trà & CLC), Quản lý xây dựng, Khoa học dữ liệu: Toán nhân hệ số 2.
  • Các ngành ngôn ngữ (Anh, Trung Quốc, Nhật, Hàn Quốc) và các ngành Chất lượng cao (Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Kinh tế): Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

 

Điểm chuẩn Trường Đại học Mở TPHCM qua phương thức xét Học bạ THPT các năm trước (từ 2019 đến 2022):

Các bạn có thể xem thêm bài cách tính điểm chuẩn theo phương thức học bạ năm 2023: https://cungbanchontruong.vn/cach-tinh-diem-xet-hoc-ba-thpt-2023/

Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM qua phương thức thi THPTQG năm 2022:

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 24.90
2 7220201C Ngôn ngữ Anh CLC 22.40
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 24.10
4 7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 22.50
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật 23.20
6 7220209C Ngôn ngữ Nhật CLC 23.00
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 24.30
8 7310101 Kinh tế 23.40
9 7310101C Kinh tế CLC 19.00
10 7310301 Xã hội học 22.00
11 7310620 Đông Nam Á học 20.00
12 7340101 Quản trị kinh doanh 23.30
13 7340101C Quản trị kinh doanh CLC 20.00
14 7340115 Marketing 25.25
15 7340120 Kinh doanh quốc tế 24.70
16 7340201 Tài chính ngân hàng 23.60
17 7340201C Tài chính ngân hàng CLC 20.60
18 7340301 Kế toán 23.30
19 7340301C Kế toán CLC 21.50
20 7340302 Kiểm toán 24.25
21 7340403 Quản lý công 16.00
22 7340404 Quản trị nhân lực 25.00
23 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 23.50
24 7380101 Luật 23.20
25 7380107 Luật kinh tế 23.60
26 7380107C Luật kinh tế CLC 21.50
27 7420201 Công nghệ sinh học 16.00
28 7420201C Công nghệ sinh học CLC 16.00
29 7480101 Khoa học máy tính 24.50
30 7480101C Khoa học máy tính CLC 24.30
31 7480201 Công nghệ thông tin 25.40
32 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 16.00
33 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC 16.00
34 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25.20
35 7540101 Công nghệ thực phẩm 20.25
36 7580302 Quản lý xây dựng 16.00
37 7760101 Công tác xã hội 20.00
38 7810101 Du lịch 23.80
  • Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được làm tròn đến 02 chữ số thập phân.
  • Điểm xét tuyển được xác định như sau (làm tròn đến 02 chữ số thập phân):
  • Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa (C00) cao hơn 1.5 điểm.

Lưu ý: 

  • Ngành ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ Nhật, ngôn ngữ Hàn Quốc: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
  • Các ngành Khoa học máy tính, Khoa học máy tính Chất lượng cao, Công nghệ thông tin, CNKT công trình xây dựng, CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao, Quản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.
  • Các ngành Chất lượng cao: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán, Kinh tế: Ngoại ngữ hệ số 2.

 

Điểm chuẩn Trường Đại học Mở TPHCM qua phương thức thi THPTQG các năm trước (từ 2016 đến 2022):

Điểm chuẩn Trường đại học Mở TPHCM

Các bạn có thể xem thêm bài cách tính điểm chuẩn kỳ thi THPTQG 2023: https://cungbanchontruong.vn/cach-tinh-diem-thi-dai-hoc-2023/

Thông tin liên hệ Trường Đại học Mở TPHCM:

Địa chỉ: 35 – 37 Hồ Hảo Hớn, Phường Cô Giang, Quận 1, TP. HCM.

Điện thoại: 028-38364748.

Fax: 028-39207639 hoặc 028-39207640.

E-mail: ou@ou.edu.vn.

Website: https://ou.edu.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/TruongDaiHocMo

Bài liên quan: