ĐH Công nghệ TP.HCM công bố phương thức xét tuyển năm 2021

Trường ĐH Công nghệ TP.HCM vừa công bố phương thức tuyển sinh đại học năm 2021 vào 50 ngành đào tạo.

Sinh viên Trường ĐH Công nghệ TP.HCM – Ảnh: M.G.

Theo đó, năm 2021 trường xét tuyển 6.600 chỉ tiêu trình độ đại học chính quy cho 50 ngành đào tạo.

Trường tuyển sinh theo bốn phương thức dựa vào: kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021, kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 của ĐH Quốc gia TP.HCM, xét học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12xét học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).

Trong đó, phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021 chiếm 65% tổng chỉ tiêu xét tuyển. Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2021 của ĐH Quốc gia TP.HCM chiếm 5% tổng chỉ tiêu xét tuyển.

Đối với các phương thức xét tuyển học bạ (chiếm 30% tổng chỉ tiêu xét tuyển), thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào 18 điểm theo tổ hợp 3 môn. Riêng với nhóm ngành khoa học sức khỏe, điều kiện xét tuyển áp dụng theo quy định của Bộ GD-ĐT.

Với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn năng khiếu vẽ (kiến trúc, thiết kế nội thất, thiết kế đồ họa, thiết kế thời trang), thí sinh có thể tham dự kỳ thi vẽ do trường tổ chức hoặc lấy kết quả thi vẽ từ trường đại học khác để tham gia xét tuyển.

Chỉ tiêu dự kiến và tổ hợp xét tuyển các ngành:

STT Ngành, chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển
1 Dược học:

– Sản xuất & phát triển thuốc

– Dược lâm sàng, Quản lý & cung ứng thuốc

7720201 A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (Văn, Hóa, Sinh)D07 (Toán, Hóa, Anh)
2 Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến) 7720601
3 Điều dưỡng (dự kiến) 7720301
4 Công nghệ thực phẩm:

– Quản lý sản xuất & cung ứng thực phẩm

– Nghệ thuật ẩm thực & dịch vụ

– Dinh dưỡng & thực phẩm

7540101
5 Kỹ thuật môi trường:

– Quản lý môi trường & tài nguyên

– Công nghệ kiểm soát môi trường bền vững

– Thẩm định & quản lý dự án môi trường

7520320
6 Công nghệ sinh học:

– Công nghệ sinh học nông nghiệp

– Công nghệ sinh học thực phẩm & sức khỏe

– Công nghệ sinh học dược

7420201
7 Thú y 7640101
8 Kỹ thuật y sinh 7520212 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)D01 (Toán, Văn, Anh)
9 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207
10 Kỹ thuật điện 7520201
11 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114
12 Kỹ thuật cơ khí 7520103
13 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216
14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205
15 Công nghệ thông tin:

– Mạng máy tính & truyền thông

– Công nghệ phần mềm

– Hệ thống thông tin

7480201
16 An toàn thông tin 7480202
17 Robot & trí tuệ nhân tạo 7480207
18 Khoa học dữ liệu (Data Science) 7480109
19 Hệ thống thông tin quản lý:

– Khoa học dữ liệu (Data science)

– Phân tích dữ liệu lớn (Big data)

– Phân tích dữ liệu số trong ngành Dược

7340405
20 Kỹ thuật xây dựng 7580201
21 Quản lý xây dựng 7580302
22 Công nghệ dệt, may:

– Công nghệ dệt, may

– Quản lý đơn hàng

7540204
23 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng 7510605
24 Kế toán:

– Kế toán Kiểm toán

– Kế toán ngân hàng

– Kế toán – Tài chính

– Kế toán tổng hợp

– Kế toán công

7340301
25 Tài chính – Ngân hàng:

– Tài chính doanh nghiệp

– Tài chính ngân hàng

– Đầu tư tài chính

– Thẩm định giá

7340201
26 Kinh doanh thương mại:

– Kinh doanh thương mại

– Quản lý chuỗi cung ứng

7340121 A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
27 Thương mại điện tử 7340122
28 Tâm lý học:

– Tham vấn tâm lý

– Trị liệu tâm lý

– Tổ chức nhân sự

7310401
29 Marketing:

– Marketing tổng hợp

– Marketing truyền thông

– Quản trị Marketing

7340115
30 Quản trị kinh doanh:

– Quản trị doanh nghiệp

– Quản trị ngoại thương

– Quản trị nhân sự

– Quản trị logistics

– Quản trị hàng không

7340101
31 Kinh doanh quốc tế:

– Thương mại quốc tế

– Tài chính quốc tế

– Kinh doanh điện tử

7340120
32 Quản trị nhân lực 7340404
33 Quan hệ công chúng 7320108
34 Quan hệ quốc tế 7310206
35 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103
36 Quản trị khách sạn 7810201
37 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202
38 Luật kinh tế 7380107
39 Luật 7380101
40 Kiến trúc:

– Kiến trúc công trình

– Kiến trúc xanh

7580101 A00 (Toán, Lý, Hóa)

D01 (Toán, Văn, Anh)

V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)

41 Thiết kế nội thất:

– Thiết kế nội thất

– Trang trí mỹ thuật nội thất

7580108
42 Thiết kế thời trang:

– Thiết kế thời trang

– Quản lý thương hiệu & kinh doanh thời trang

– Thiết kế xây dựng phong cách

7210404 V00 (Toán, Lý, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
H02 (Toán, Anh, Vẽ)
H06 (Văn, Anh, Vẽ)
43 Thiết kế đồ họa:

– Thiết kế đồ họa truyền thông

– Thiết kế đồ họa kỹ thuật số

7210403
44 Truyền thông đa phương tiện:

– Sản xuất truyền hình

– Sản xuất phim & quảng cáo

– Tổ chức sự kiện

7320104 A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
45 Đông phương học:

– Hàn Quốc học

– Nhật Bản học

– Trung Quốc học

7310608
46 Việt Nam học:

– Du lịch – lữ hành

– Báo chí – truyền thông

7310630
47 Ngôn ngữ Hàn Quốc

– Biên – phiên dịch tiếng Hàn

– Giáo dục tiếng Hàn

7220210
48 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
49 Ngôn ngữ Anh:

– Tiếng Anh thương mại

– Tiếng Anh biên, phiên dịch

– Tiếng Anh du lịch & khách sạn

– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201 A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
50 Ngôn ngữ Nhật:

­– Biên, phiên dịch tiếng Nhật

– Tiếng Nhật thương mại

7220209

Thông tin Trường Đại học Công nghệ TpHCM

6 Điều cần biết nếu bạn muốn trở thành một Kỹ sư Cơ khí giỏi

Kỹ sư cơ khí học những gì? Ra trường sẽ làm những ngành nghề nào?

Theo Tuoitre

Bình luận

Bài liên quan:

hutech

Review về trường Đại học Hutech

Giới thiệu về Đại học Hutech Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) là một trong những trường đại học công lập hàng đầu tại Việt Nam. Trường được thành