GD&TĐ – Năm 2021, Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (BVU) tuyển sinh 52 ngành, chuyên ngành đào tạo đại học chính quy. Theo đó, BVU áp dụng 3 phương thức tuyển sinh đa dạng và phù hợp với phần lớn các em học sinh.
Thí sinh có thể chọn một hoặc nhiều phương thức xét tuyển.
Các phương thức xét tuyển bao gồm: Xét tuyển học bạ THPT, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, xét tuyển thẳng.
Phương thức 1: Xét tuyển học bạ THPT
a. Theo tổ hợp xét tuyển (3 môn)
Thí sinh chọn 2 trong 4 học kỳ năm lớp 11 và lớp 12 (có ít nhất 1 học kỳ lớp 12) sao cho tổng điểm trung bình (ĐTB) 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (Điểm xét tuyển) là cao nhất.
b. Theo tổng ĐTB của 3 trong 6 học kỳ
[su_note note_color=”#d5f2f9″]Tìm hiểu thông tin chi tiết và đăng ký xét tuyển
– Thí sinh vui lòng xem thông tin chi tiết tại https://bvu.edu.vn
– Nộp trực tiếp tại Văn phòng Tuyển sinh BVU
-
- 80 Trương Công Định, Phường 3, TP Vũng Tàu
- Điện thoại: 1900633069
- Zalo 0359946868; Email: tuyensinh@bvu.edu.vn.
– Nộp qua đường bưu điện theo địa chỉ Văn phòng tuyển sinh nêu trên.[/su_note]
Thí sinh chọn ĐTB 3 trong 6 học kỳ của 3 năm THPT (có ít nhất 1 học kỳ lớp 12) sao cho tổng ĐTB (Điểm xét tuyển) là cao nhất.
c Theo ĐTB 3 năm THPT
Điểm xét tuyển là tổng ĐTB lớp 10, lớp 11 và lớp 12.
d. Điều kiện xét tuyển (dự kiến), áp dụng cho 3 cách xét tuyển a, b, c
Ngành Y khoa, Dược học: Điểm xét tuyển từ 24,00 điểm trở lên, đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt loại giỏi.
Ngành Điều dưỡng: Điểm xét tuyển từ 19,50 điểm trở lên, đồng thời xếp loại học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.
Các ngành còn lại: Điểm xét tuyển từ 18,00 điểm trở lên.
e. Thời gian nhận hồ sơ
-
- Đợt 1: Từ 02/01/2021 – 29/4/2021;
- Đợt 2: Từ 02/5/2021 – 30/6/2021;
Các đợt tiếp theo, thí sinh vui lòng xem tại website bvu.edu.vn.
f. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
-
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của BVU, nhận tại Văn phòng Tuyển sinh hoặc tải từ website bvu.edu.vn).
- Bản photo công chứng học bạ THPT hoặc Giấy xác nhận kết quả học tập các học kỳ có đóng dấu của Trường THPT.
- Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
Phương thức 2: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
-
- Thí sinh ĐKXT vào Mã trường BVU theo thời gian quy định của Bộ GD&ĐT.
- Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (thang điểm 10) theo tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh 2021.
- Có điểm thi tốt nghiệp đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT và BVU quy định.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng:
Theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 của Bộ GD&ĐT.
Bảng danh mục ngành, chuyên ngành tuyển sinh năm 2021
TT | NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 | Quản trị doanh nghiệp ① | 7340101 | A00, C00, C20, D01 |
2 | Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn ① | 7340101 | A00, C00, C20, D01 |
3 | Quản trị truyền thông đa phương tiện ① | 7340101 | A00, C00, C20, D01 |
4 | Kế toán kiểm toán ② | 7340301 | A00, A04, C04, D01 |
5 | Kế toán tài chính ② | 7340301 | A00, A04, C04, D01 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D09, D01 |
7 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D09, D01 |
8 | Bất động sản | 7340116 | A00, C04, C01, D01 |
9 | Marketing thương hiệu ③ | 7340115 | A00, A04, C01, D01 |
10 | Digital Marketing ③ | 7340115 | A00, A04, C01, D01 |
11 | Marketing và tổ chức sự kiện ③ | 7340115 | A00, A04, C01, D01 |
12 | Luật dân sự ④ | 7380101 | A00, A01, C00, D01 |
13 | Luật hành chính ④ | 7380101 | A00, A01, C00, D01 |
14 | Luật kinh tế * | 7380107 | A00, A01, C00, D01 |
15 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, C00, C04, D01 |
16 | Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu – Giao nhận vận tải quốc tế ⑤ | 7510605 | A00, C00, C04, D01 |
17 | Kinh tế vận tải * | 7840104 | A00, C00, C04, D01 |
18 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | A00, A01, D01, C04 |
19 | Đông phương học | 7310608 | C00, C20, D01, C19 |
20 | Ngôn ngữ Nhật Bản ⑥ | 7310608 | C00, C20, D01, C19 |
21 | Ngôn ngữ Hàn Quốc ⑥ | 7310608 | C00, C20, D01, C19 |
22 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, C20, D01, D15 |
23 | Tiếng Anh thương mại ⑦ | 7220201 | A01, D01, D14, D15 |
24 | Tiếng Anh du lịch ⑦ | 7220201 | A01, D01, D14, D15 |
25 | Phương pháp giảng dạy tiếng Anh ⑦ | 7220201 | A01, D01, D14, D15 |
26 | Tâm lý học | 7310401 | C00, C20, D01, D15 |
27 | Quan hệ công chúng * | 7320108 | A00, C00, C01, D01 |
28 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, A04, A10 |
29 | Quản trị mạng và an toàn thông tin ⑧ | 7480201 | A00, A01, A04, A10 |
30 | Lập trình ứng dụng di động và game ⑧ | 7480201 | A00, A01, A04, A10 |
31 | Cơ điện tử ⑨ | 7510201 | A00, A03, A04, D01 |
32 | Cơ khí chế tạo máy ⑨ | 7510201 | A00, A03, A04, D01 |
33 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A03, A04, D01 |
34 | Điện công nghiệp và dân dụng ⑩ | 7510301 | A00, A01, A04, D01 |
35 | Điện tử công nghiệp ⑩ | 7510301 | A00, A01, A04, D01 |
36 | Điều khiển và tự động hóa ⑩ | 7510301 | A00, A01, A04, D01 |
37 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp ⑪ | 7510102 | A00, A01, A04, C01 |
38 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | A00, A01, A06, B00 |
39 | Công nghệ hóa dầu ⑫ | 7510401 | A00, A01, A06, B00 |
40 | Công nghệ môi trường ⑫ | 7510401 | A00, A01, A06, B00 |
41 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, B02, C08 |
42 | Quản lý chất lượng thực phẩm ⑬ | 7540101 | A00, B00, B02, C08 |
43 | Nông nghiệp công nghệ cao ⑭ | 7620101 | B00, A02, B02, D08 |
44 | Thú y * | 7640101 | B00, B08, B02, D08 |
45 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, C00, C20, D01 |
46 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, C00, C20, D01 |
47 | Quản trị Nhà hàng – Khách sạn ⑮ | 7810201 | A00, C00, C20, D01 |
48 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, C00, C01, D01 |
49 | Quản trị sự kiện * | 7340412 | A00, A01, D09, D01 |
50 | Y khoa * | 7720101 | B00, B08, B02, C08 |
51 | Dược học * | 7720201 | B00, B08, B02, C08 |
52 | Điều dưỡng | 7720301 | A00, A01, D09, D01 |
Ghi chú:
*: Các ngành dự kiến mở năm 2021.
①: Chuyên ngành của ngành Quản trị kinh doanh;
②: Chuyên ngành của ngành Kế toán.
③: Chuyên ngành của ngành Marketing;
④: Chuyên ngành của ngành Luật;
⑤: Chuyên ngành của ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng;
⑥: Chuyên ngành của ngành Đông phương học;
⑦: Chuyên ngành của ngành Ngôn ngữ Anh;
⑧: Chuyên ngành của ngành Công nghệ thông tin;
⑨: Chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí;
⑩: Chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử;
⑪: Chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng;
⑫: Chuyên ngành của ngành Công nghệ kỹ thuật hoá học;
⑬: Chuyên ngành của ngành Công nghệ thực phẩm;
⑭: Chuyên ngành của ngành Nông nghiệp;
⑮: Chuyên ngành của ngành Quản trị khách sạn.
[su_note note_color=”#d5f2f9″]
6 Lý do lựa chọn BVU
- Trường đạt kiểm định quốc gia, đạt chuẩn 3 sao quốc tế QS Stars – Anh Quốc; top 10 các trường đại học tư thục, top 70 các trường đại học Việt Nam.
- Trên 95% sinh viên có việc làm ngay sau khi tốt nghiệp với mức thu nhập từ 8 – 20 triệu đồng/tháng.
- 52 ngành, chuyên ngành đào tạo phù hợp với xu thế, kỹ năng tiếng Anh của sinh viên được nâng cao vượt bậc.
- Học bổng hấp dẫn, học phí phù hợp.
- Cơ sở đào tạo đẹp và hiện đại bậc nhất với đa dạng tiện ích đi kèm.
- Học tập tại thành phố biển Xanh – Sạch – Đẹp; đời sống cao, đa văn hóa, kết nối giao lưu quốc tế.