Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (Mã trường: BVU) công bố điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy theo phương thức xét học bạ THPT năm 2022 (từ 18 đến 24 điểm) như sau:
STT | Tên ngành/
Chuyên ngành |
Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển** |
---|---|---|---|---|
1 |
Quản trị kinh doanh,
5 chuyên ngành: – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị Du lịch-Nhà hàng-Khách sạn – Quản trị truyền thông đa phương tiện – Kinh doanh bất động sản – Kinh tế số |
7340101 |
A00: Toán – Lý – Hóa
C00: Văn – Sử – Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
2 |
Kinh doanh quốc tế* |
7340120 |
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh C14: Văn – Toán – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
3 |
Tài chính – Ngân hàng,
2 chuyên ngành: – Tài chính – Ngân hàng – Công nghệ tài chính |
7340201 |
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh C14: Văn – Toán – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
4 |
Kế toán, 2 chuyên ngành:
– Kế toán kiểm toán – Kế toán tài chính |
7340301 |
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh C14: Văn – Toán – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
5 |
Marketing, 3 chuyên ngành:
– Marketing thương hiệu – Digital Marketing – Marketing và tổ chức sự kiện |
7340115 |
A00: Toán – Lý – Hóa
C00: Văn – Sử – Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
6 |
Luật, 4 chuyên ngành:
– Luật dân sự – Luật hành chính – Luật kinh tế – Quản trị – Luật |
7380101 |
A00: Toán – Lý – Hóa
C00: Văn – Sử – Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
7 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng,
4 chuyên ngành: – Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế – Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển – Công nghệ – Số hóa trong Logistics |
7510605 |
A00: Toán – Lý – Hóa
C00: Văn – Sử – Địa C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
8 |
Đông phương học, 3 chuyên ngành:
– Đông phương học ứng dụng – Ngôn ngữ Nhật Bản – Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7310608 |
C00: Văn – Sử – Địa
C19: Văn – Sử – GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
9 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
C00: Văn – Sử – Địa
C19: Văn – Sử – GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
10 |
Ngôn ngữ Anh, 3 chuyên ngành:
– Tiếng Anh thương mại – Tiếng Anh du lịch – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 |
A01: Toán – Lý – Anh
D01: Văn – Toán – Anh D15: Văn – Địa – Anh D66: Văn – GDCD – Anh |
18 |
11 |
Tâm lý học, 3 chuyên ngành:
– Tâm lý học ứng dụng – Tâm lý học lâm sàng – Tham vấn và trị liệu tâm lý |
7310401 |
C00: Văn – Sử – Địa
C19: Văn – Sử – GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
12 |
Công nghệ thông tin, 4 chuyên ngành:
– Công nghệ thông tin – Kỹ thuật phần mềm – Quản trị mạng và an toàn thông tin – Lập trình ứng dụng di động và game |
7480201 |
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí,
2 chuyên ngành: – Cơ điện tử – Cơ khí chế tạo máy |
7510201 |
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử,
4 chuyên ngành: – Kỹ thuật điện – Điện tử công nghiệp – Điều khiển và tự động hóa – Điện tàu thủy |
7510301 |
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 3 chuyên ngành:
– Công nghệ kỹ thuật công trình XD – Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Thiết kế nội thất |
7510102 |
A00: Toán – Lý – Hóa
A01: Toán – Lý – Anh C01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
18 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học,
4 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật hoá học – Công nghệ hóa dầu – Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược – Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp |
7510401 |
A00: Toán – Lý – Hóa
B00: Toán – Hóa – Sinh C02: Văn – Toán – Hóa D07: Toán – Hóa – Anh |
18 |
18 |
Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành:
– Công nghệ thực phẩm ứng dụng – Quản lý chất lượng thực phẩm – Chế biến và marketing thực phẩm |
7540101 |
A00: Toán – Lý – Hóa
B00: Toán – Hóa – Sinh B03: Toán – Sinh – Văn B08: Toán – Sinh – Anh |
18 |
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, 3 chuyên ngành:
– Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Du lịch sức khỏe – Du lịch nghỉ dưỡng biển |
7810103 |
C00: Văn – Sử – Địa
C19: Văn – Sử – GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D15: Văn – Địa – Anh |
18 |
20 |
Quản trị khách sạn,
2 chuyên ngành: – Quản trị khách sạn – Quản trị Nhà hàng-Khách sạn |
7810201 |
C00: Văn – Sử – Địa
C19: Văn – Sử – GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D15: Văn – Địa – Anh |
18 |
21 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
C00: Văn – Sử – Địa
C19: Văn – Sử – GDCD C20: Văn – Địa – GDCD D15: Văn – Địa – Anh |
18 |
22 |
Điều dưỡng |
7720301 |
A02: Toán – Lý – Sinh
B00: Toán – Hóa – Sinh B03: Toán – Sinh – Văn C08: Văn – Hóa – Sinh |
19,5 |
23 |
Dược học |
7720201 |
A00: Toán – Lý – Hóa
A02: Toán – Lý – Sinh B00: Toán – Hóa – Sinh B08: Toán – Sinh – Anh |
24 |
Ghi chú:
- *: Ngành mới mở trong năm 2022.
- **: Điểm đủ điều kiện trúng tuyển công bố theo bảng trên bao gồm cách xét học bạ theo tổ hợp xét tuyển 3 môn của 2 trong 6 học kỳ và theo tổng điểm trung bình 3 trong 6 học kỳ THPT đã cộng điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh đại học năm 2022. Riêng đối với ngành Dược học, ngoài điểm đủ điều kiện trúng tuyển trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 loại giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; ngành Điều dưỡng, ngoài điểm đủ điều kiện trúng tuyển trên, thí sinh phải có học lực lớp 12 loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển, nộp Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT thì được công nhận trúng tuyển chính thức.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA – VŨNG TÀU
TIẾP TỤC NHẬN HỒ SƠ XÉT HỌC BẠ ĐẾN 20/7/2022
Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu, mã trường: BVU thông báo xét tuyển đại học chính quy năm 2022. Thông tin chi tiết như sau:
1. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước.
2. Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Ngành xét tuyển: 60 ngành, chuyên ngành theo bảng trên
4. Phương thức xét tuyển
4.1. Xét tuyển học bạ THPT:
a) Theo tổ hợp xét tuyển (3 môn):
Thí sinh chọn 2 trong 6 học kỳ của 3 năm THPT (có ít nhất 1 học kỳ lớp 12) sao cho tổng điểm trung bình (ĐTB) 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (Điểm xét tuyển) là cao nhất.
Ví dụ:
Môn xét tuyển | Tổ hợp | Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | Điểm TB | ||||
HK1 | HK2 | HK1 | HK2 | HK1 | HK2 | ||||
Toán | A00 | 8 | 9 | 8.5 | |||||
Lý | 8 | 7 | 7.5 | ||||||
Hóa | 7.5 | 9.5 | 8.5 | ||||||
Tổng điểm | 24.5 | ||||||||
Điểm ưu tiên khu vực (KV2-NT) | 0.5 | ||||||||
Điểm ưu tiên đối tượng | 0 | ||||||||
Điểm xét tuyển | 25 |
b) Theo tổng ĐTB của 3 trong 6 học kỳ:
Thí sinh chọn ĐTB 3 trong 6 học kỳ của 3 năm THPT (có ít nhất 1 học kỳ lớp 12) sao cho tổng ĐTB (Điểm xét tuyển) là cao nhất. Phương thức này không áp dụng xét tuyển ngành Dược học và Điều dưỡng. Ví dụ:
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 | Tổng điểm | |||
ĐTB HK1 | ĐTB HK2 | ĐTB HK1 | ĐTB HK2 | ĐTB HK1 | ĐTB HK2 | |
8 | 9 | 8 | 25 | |||
Điểm ưu tiên khu vực (KV2) | 0.25 | |||||
Điểm ưu tiên đối tượng (Đối tượng 2, thuộc Nhóm ưu tiên 1) | 2.0 | |||||
Điểm xét tuyển | 27.25 |
+ Ngành Dược: Điểm xét tuyển >=24 và lớp 12 xếp loại học lực giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
+ Ngành Điều dưỡng: Điểm xét tuyển >=19,5 và lớp 12 xếp loại học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
+ Các ngành còn lại: Điểm xét tuyển >= 18.
– Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của BVU, nhận tại Văn phòng Tuyển sinh hoặc tải từ website https://tuyensinh.bvu.edu.vn).
+ Hoặc đăng ký trực tuyến tại: https://xettuyen.bvu.edu.vn/
+ Bản photo công chứng học bạ THPT hoặc Giấy xác nhận kết quả học tập các học kỳ có đóng dấu của Trường THPT.
+ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
– Thuận lợi khi xét học bạ:
– Cơ hội trúng tuyển sớm.
– Không ảnh hưởng đến việc đăng ký nguyện vọng theo kết quả thi THPT.
– Bình đẳng giữa các phương thức xét tuyển, trúng tuyển học chung với nhau, bằng cấp như nhau.
– Nhiều cơ hội nhận học bổng.
4.2. Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT
– Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào Trường Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu, Mã trường: BVU theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Điều kiện xét tuyển, chính sách ưu tiên: Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi (thang điểm 10) theo tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh 2022. Thí sinh trúng tuyển có điểm thi tốt nghiệp (năm 2022 hoặc các năm trước) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo và BVU quy định.
4.3. Xét tuyển kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2022
– Thí sinh tham dự kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu.
– Điều kiện xét tuyển: Có kết quả thi từ 650 điểm trở lên.
– Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của BVU: Thí sinh nhận tại Trường hoặc tải từ trang tuyển sinh trên website: https://tuyensinh.bvu.edu.vn;
+ Đăng ký xét tuyển bằng kết quả ĐGNL trực tuyến tại: https://tuyensinh.bvu.edu.vn/danhgianangluc/
+ Giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL năm 2022 của ĐHQG TP.HCM;
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
4.4. Xét tuyển thẳng: Theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của BVU.
5. Các đợt tuyển sinh
|
Từ ngày đến ngày |
|
Từ ngày đến ngày |
|
01/2 – 31/3/2022 |
|
01/7 – 21/7/2022 |
|
01/4 – 31/5/2022 |
|
22/7 – 30/9/2022 |
|
01/6 – 30/6/2022 |
|
01/10 – 30/10/2022 (nếu còn chỉ tiêu) |
5.2. Đối với các phương thức tuyển sinh còn lại: BVU công bố cụ thể tại website: https://bvu.edu.vn.
6. Học phí (lý thuyết):
– Ngành Dược học: 1.180.000 đồng/tín chỉ.
– Ngành Điều dưỡng: 1.050.000 đồng/tín chỉ.
– Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 850.000 đồng/tín chỉ.
– Các ngành còn lại: 815.000 đồng/tín chỉ.
BVU CỐ ĐỊNH MỨC HỌC PHÍ TRÊN TRONG THỜI GIAN HỌC CHÍNH KHÓA
7. Học bổng
Năm học 2022 – 2023, BVU dành 10 tỷ đồng trao học bổng cho tân sinh viên, sinh viên của Trường. Chi tiết như sau:
TT | Loại học bổng | Tiêu chí | Số lượng
(suất) |
Giá trị |
---|---|---|---|---|
1 | Học bổng Thủ khoa ĐH chính quy | Tân sinh viên có điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển cao nhất; duy trì tiếp tục cho học kỳ sau nếu điểm TB học kỳ trước >= 8.0 | 01 | 100% học phí các học kỳ của năm nhất |
2 | Học bổng Sao khuê | Tân sinh viên đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi quốc gia; giải Nhất cấp tỉnh các môn KHTN, KHXH, KHKT bậc THPT; duy trì học kỳ sau nếu ĐTB chung học kỳ trước >=8,0 | Không giới hạn | 100%; 75%; 50% học phí các học kỳ chính của năm học |
Tân sinh viên đoạt giải Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh các môn KHTN, KHXH bậc THPT | Không giới hạn | 100%, 50% học phí học kỳ 1 năm thứ nhất | ||
Tân sinh viên có điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển >=27; xét học bạ >=29 | Không giới hạn | 100%; 50%
học phí kỳ 1 |
||
Có điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển >=26; xét học bạ >=28 | Không giới hạn | 50%; 20% học phí kỳ 1 | ||
3 | Học bổng Tỏa sáng năng khiếu | Tân sinh viên BVU đoạt giải Nhất, Nhì, Ba/Huy chương Vàng, Bạc, Đồng tại các cuộc thi văn hóa, nghệ thuật, giải đấu TDTT cấp tỉnh trở lên khi học THPT | Không giới hạn | 100%, 75%, 50% học phí học kỳ 1 năm thứ nhất |
4 | Học bổng Hải Âu tung cánh | Tặng voucher học bổng cho học sinh lớp 12 các trường THPT ký kết hợp tác với BVU có điểm xét học bạ >=24 hoặc lớp trưởng lớp 12 nhập học vào BVU | 300 | 5,000,000 |
5 | Học bổng Ephphatha | Tặng cho thí sinh nhập học BVU vượt qua kỳ phỏng vấn theo chủ đề do BVU đưa ra | 10 | 10,000,000 |
6 | Học bổng đồng hành cùng Tân sinh viên | Thí sinh đăng ký xét học bạ trước 30/4/2022 và nhập học trước 10/8/2022 (400 thí sinh nhập học đầu tiên) | 400 | 2,000,000 |
7 | Học bổng khuyến khích học tập | Sinh viên có học lực xuất sắc theo từng học kỳ (xét 2 học kỳ chính) | 2,5% sinh viên đạt/ ngành | 4,000,000 |
Sinh viên có học lực giỏi theo từng học kỳ (xét 2 học kỳ chính) | 3,000,000 | |||
8 | Học bổng Trải nghiệm sinh viên xuất sắc | Xét cấp theo năm học, sinh viên có điểm TBC năm học trước: học lực >=6.5, rèn luyện >=90.
Tham gia ít nhất 01 câu lạc bộ đang hoạt động sôi nổi và có điểm tích lũy hoạt động phong trào >= 100 (được tính riêng và cộng dồn theo từng hoạt động trải nghiệm trong 1 năm học) |
1% sinh viên đạt/ngành | 3,000,000 |
9 | Học bổng doanh nghiệp | Xét theo tiêu chí mà các doanh nghiệp đưa ra. Chi tiết theo từng đợt cụ thể. |
8. Chính sách hỗ trợ, ưu đãi (áp dụng cho các hệ đào tạo)
TT |
Nội dung |
Tiêu chí |
Giá trị (giảm) |
---|---|---|---|
1 |
Hỗ trợ tài chính | Người học có nhu cầu mở thẻ tín dụng qua ngân hàng (lãi suất 0%) để nộp học phí cả năm học. | 5% học phí năm học |
2 |
Chính sách ưu đãi | Gia đình có từ 2 anh – chị – em ruột học tại BVU (giảm cho người thứ hai trở đi) | 10% học phí năm học |
Người học cùng lúc 2 chương trình đại học, giảm cho chương trình thứ 2 | 20% học phí năm học | ||
Người học là cựu sinh viên BVU | 10% học phí năm nhất | ||
Người học là CBGVNV làm việc đủ 12 tháng trở lên tại BVU có vợ/chồng, con hoặc bản thân đang theo học tại các cơ sở đào tạo thuộc Tập đoàn Nguyễn Hoàng | 50% học phí toàn khóa | ||
Người học là học sinh lớp 12 các trường K12 thuộc NHG đăng ký học hệ đại học chính quy tập trung | 10% học phí chính khóa năm nhất | ||
Người học đóng một lần học phí 01 năm | 3% học phí chính khóa | ||
Người học đóng một lần học phí toàn khóa | 15% học phí chính khóa |
Thông tin chi tiết, vui lòng xem tại: https://tuyensinh.bvu.edu.vn/
9. Cách thức nộp hồ sơ xét tuyển:
– Nộp trực tiếp (hoặc gửi chuyển phát nhanh) về Văn phòng Tuyển sinh Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu, địa chỉ: 80 Trương Công Trương Công Định, Phường 3, TP.Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vững Tàu.
– Đăng ký trực tuyến tại website: https://xettuyen.bvu.edu.vn sau đó nộp hồ sơ theo địa chỉ trên.
Hotline: 1900.633.069; Zalo: 035.994.68.68.
10. Thuận lợi khi học tại BVU:
-
- Cố định toàn bộ học phí chính khoá
- BVU đạt chuẩn quốc tế 4 sao QS Stars
- BVU đặt tại thành phố biển Vũng Tàu xinh đẹp, khí hậu tuyệt vời
- Campus mới của BVU là resort đại học đẹp và hiện đại bậc nhất
- 95% sinh viên có việc làm ngay sau khi tốt nghiệp.
Trân trọng thông báo./.
Thí sinh đã đăng ký (trực tiếp tại BVU hoặc qua website https://xettuyen.bvu.edu.vn) và nộp học bạ trước ngày 21/7/2022, nếu đủ điều kiện trúng tuyển thí sinh sẽ được Nhà trường cập nhật trên hệ thống của Bộ GD&ĐT. Từ ngày 22/7/2022 đến 20/8/2022, thí sinh vào hệ thống của Bộ GD&ĐT và hãy chọn NGUYỆN VỌNG 1 vào BVU theo phương thức xét học bạ để được nhập học theo ngành mà mình mong muốn.
Trường hợp thí sinh đã nộp học bạ nhưng chưa nhận được Thông báo đủ điều kiện trúng tuyển, vui lòng gọi 1900633069 hoặc zalo 0359946868 để được hỗ trợ, tư vấn. Xin cảm ơn!
*****
Chưa có bình luận nào.