Hỏi đáp tuyển sinh 2023 trường Đại học Giao Thông Vận Tải TP.HCM

Thông tin mới nhất về Tuyển sinh trường Đại học Giao Thông Vận Tải TP.HCM 2023

Trường Đại học Giao Thông Vận Tải TP.HCM (UT) thông báo phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 của Trường như sau:

Mã trường: GTS

Địa chỉ:

  • Cơ sở 1 (cơ sở chính): Số 2, đường Võ Oanh, P. 25, Q. Bình Thạnh, TP. HCM.
  • Cơ sở 2: Số 10 đường số 12, KP3, P. An Khánh, TP. Thủ Đức, TP. HCM
  • Cơ sở 3: Số 70 đường Tô Ký, P. Tân Chánh Hiệp, Q. 12, TP. HCM.
  • Cơ sở 4: Số 17A đường 3 tháng 2, P. 11, TP. Vũng Tàu
  • Cơ sở 5: Đồng Nai (đường Vũ Hồng Pho, xã Long Đức, huyện Long Thành, Đồng Nai)

Điện thoại:

  • 0942 88 23 24 (Chương trình đào tạo chuẩn)
  • 0898 127 130 (Chương trình đào tạo chất lượng cao)
  • 0906 681 588 (Chương trình Hợp tác Hàn Quốc và chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh)
Trường Đại học Giao Thông Vận Tải TP.HCM

Đại học Giao Thông Vận Tải TP.HCM

Vì trường Đại học Giao Thông Vận Tải TP.HCM (UT) có mã trường: GTSPhân hiệu trường Đại học Giao Thông Vận Tải tại TP. Hồ Chí Minh (UTC) có mã trường: GSA dễ bị nhầm lẫn với nhau nên các bạn hãy lưu ý để khi đăng ký nguyện vọng không bị sai sót nhé!

1. Đối tượng tuyển sinh Đại học Giao Thông Vận Tải TP.HCM năm 2023:

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (yêu cầu tốt nghiệp THPT tại thời điểm thí sinh đăng ký trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT từ ngày 10/7 đến 17 giờ 00 ngày 30/7/2023)

2. Trường Đại học Giao Thông Vận Tải TP.HCM năm 2023 có bao nhiêu phương thức tuyển sinh?

Phương thức 1: Kết quả học tập THPT (học bạ)

Phương thức 2: Tuyển thẳng theo đề án của Trường

Phương thức 3: Kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2023

Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GDĐT

Phương thức 5: Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Tuyển sinh Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM 2023

Phương thức tuyển sinh Đại học Giao Thông Vận Tải TP.HCM năm 2023

3. Năm 2023 Đại học Giao Thông Vận Tải TP.HCM tuyển sinh những ngành học nào?

Tuyển sinh Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM 2023

Các ngành tuyển sinh của Đại học Giao thông vận tải TP.HCM 2023

STT Tên ngành/nhóm ngành Chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển
NHÓM NGÀNH: KINH TẾ – DỊCH VỤ VẬN TẢI
 

1

 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức (chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh)

 

 

A00, A01, D01, D07

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 2

Khai thác vận tải

Quản trị logistics và vận tải đa phương thức  

A00, A01, D01, D07

Quản lý và kinh doanh vận tải
 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

Khoa học hàng hải

Quản lý cảng và logistics  

 

 

 

 

A00, A01, D01, D07

Quản lý hàng hải
Điều khiển và quản lý tàu biển
Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật
Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển
Luật và chính sách hàng hải
Cơ điện tử
 

4

 

Kinh tế vận tải

Kinh tế vận tải biển  

A00, A01, D01, D07

Kinh tế vận tải hàng không
 

5

 

Kinh tế xây dựng

Kinh tế xây dựng  

A00, A01, D01, D07

Kinh tế và quản lý bất động sản
NHÓM NGÀNH: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
6 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07
7 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, D01, D07
8 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07
9 Khoa học dữ liệu Khoa học dữ liệu A00, A01, D01, D07
NHÓM NGÀNH: CÔNG NGHỆ – KỸ THUẬT
 

10

 

 

Kỹ thuật cơ khí

Cơ khí tự động  

 

A00, A01, D01, D07

Công nghệ kỹ thuật logistics
Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng
 

 

11

 

 

Kỹ thuật ô tô

Cơ khí ô tô  

 

A00, A01, D01, D07

Cơ điện tử ô tô
Ô tô điện
12 Kỹ thuật tàu thủy Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp  

A00, A01, D01, D07

 

 

 

13

 

 

Kỹ thuật điện

Điện công nghiệp  

 

A00, A01, D01, D07

Hệ thống điện giao thông
Năng lượng tái tạo
14 Kỹ thuật điện tử – viễn thông Điện tử – viễn thông A00, A01, D01, D07
15 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  

Tự động hóa công nghiệp

 

A00, A01, D01, D07

NHÓM NGÀNH: XÂY DỰNG VÀ MÔI TRƯỜNG
 

16

 

Kỹ thuật môi trường

Kỹ thuật môi trường  

A00, A01, B00, D01

Quản lý an toàn và môi trường
 

 

17

 

 

Kỹ thuật xây dựng

Xây dựng dân dụng và công nghiệp  

 

A00, A01, D01, D07

Kỹ thuật kết cấu công trình
Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm
Thiết kế nội thất
 

18

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy  

A00, A01, D01, D07

 

 

 

19

 

 

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Logistics và hạ tầng giao thông  

 

 

A00, A01, D01, D07

Xây dựng cầu đường
Xây dựng đường bộ
Xây dựng công trình giao thông đô thị
Quy hoạch và quản lý giao thông

 

20 Quản lý xây dựng Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07
NHÓM NGÀNH: NGÔN NGỮ
21 Ngôn ngữ Anh  

A01, D01, D14, D15

DANH SÁCH NGÀNH TUYỂN SINH – CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ

 

STT

 

Tên ngành

 

Chương trình

 

Thời gian đào tạo

 

Đơn vị cấp bằng

 

Ngôn ngữ đào tạo

 

1

 

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

 

Liên kết quốc tế

 

2 năm đầu tại Việt Nam, 2 năm cuối tại Hàn Quốc

 

Đại học Quốc gia Hàng hải và Hải dương Hàn Quốc

 

100% Tiếng Anh

 

2

 

Quản lý Cảng và Logistics

 

Liên kết quốc tế

 

2 năm đầu tại Việt Nam, 2 năm cuối tại Hàn Quốc

 

Đại học Tongmyong Hàn Quốc

 

100% Tiếng Anh

Đại học Quốc gia Hàng hải và Hải dương Hàn Quốc

Trường Đại học Tongmyong Hàn Quốc

4. Năm 2023 học phí Đại học Giao Thông Vận Tải là bao nhiêu ạ?

Chương trình đại trà:

Học phí năm 2022 : 530.000đ/tín chỉ, tương đương 17.400.000đ/năm. 

Học phí năm 2023 (dự kiến): 583.000đ/tín chỉ

Tuyển sinh Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM 2023

Học phí Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM 2023 

Chương trình chất lượng cao:

Học phí 2023: 770.000đ/tín chỉ, khoảng 25.000.000đ/Năm (trung bình 33 tín chỉ/năm)

Chương trình liên kết quốc tế:

Học phí tại Việt Nam: 23 triệu đồng/kỳ (1 năm 3 kỳ); học phí tại Hàn Quốc theo quy định của đối tác

5. Điểm tuyển sinh Đại học Giao Thông Vận Tải TP.HCM các năm trước theo kết quả thi THPT

Tuyển sinh Trường Đại học Giao thông vận tải TP.HCM 2023

Điểm tuyển sinh Đại học Giao Thông Vận Tải TP.HCM qua các năm

 

STT

 

Mã ngành

 

Tên ngành

 

Điểm chuẩn

 

Ghi chú

2021 2022
1 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 24.2 _  
2 7480201 Công nghệ thông tin 26 19  
3 75106051 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) 26.9 17  
4 75106052 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 27.1 17  
5 75201031 Kỹ thuật cơ khí (Máy xếp dỡ và Máy xây dựng) 22.7 15  
6 75201032 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí tự động) 24.6 15  
7 7520122 Kỹ thuật tàu thủy 15 15  
8 75201301 Kỹ thuật ô tô (Cơ khí ôtô) 25.3 19  
9 75201302 Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ôtô) 25.4 19  
10 75202011 Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) 24.2 15  
11 75202012 Kỹ thuật điện (Hệ thống điện giao thông) 19.5 15  
12 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Điện tử viễn thông) 23.6 15  
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hoá công nghiệp) 25.4 15  
14 7520320 Kỹ thuật môi trường 15 15  
15 75802011 Kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) 23.4 15  
16 75802012 Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật kết cấu công trình) 22.2 15  
17 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) 15 15  
18 75802051 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) 23 15  
19 75802054 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng công trình giao thông đô thị) 21 15  
20 75802055 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Quy hoạch và quản lý giao thông) 16.4 15  
21 75803011 Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng) 24.2 15  
22 75803012 Kinh tế xây dựng (Quản lý dự án xây dựng) 24.2 15  
23 7840101 Khai thác vận tải (Quản lý và kinh doanh vận tải) 25.9 15  
24 7840104 Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) 25.5 15  
25 78401061 Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) 15 15  
26 78401062 Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) 15 15  
27 78401064 Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) 23.7 15  
28 78401065 Khoa học hàng hải (Điện tàu thuỷ) 15 15  
29 7480201H Công nghệ thông tin 24.5 15 Chương trình chất lượng cao
30 7520103H Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí ô tô) 24.1 15 Chương trình chất lượng cao
31 7520207H Kỹ thuật điện tử – viễn thông 19 15 Chương trình chất lượng cao
32 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23.2 15 Chương trình chất lượng cao
33 7580201H Kỹ thuật xây dựng 20 15 Chương trình chất lượng cao
34 75802051H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Xây dựng cầu đường) 18 15 Chương trình chất lượng cao
35 7580301H Kinh tế xây dựng 22.2 15 Chương trình chất lượng cao
36 7840101H Khai thác vận tải (Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) 25.7 15 Chương trình chất lượng cao
37 7840104H Kinh tế vận tải (Kinh tế vận tải biển) 24.8 15 Chương trình chất lượng cao
38 78401061H Khoa học hàng hải (Điều khiển tàu biển) 15 15 Chương trình chất lượng cao
39 78401062H Khoa học hàng hải (Vận hành khai thác máy tàu thủy) 15 15 Chương trình chất lượng cao
40 78401064H Khoa học hàng hải (Quản lý hàng hải) 20 15 Chương trình chất lượng cao

Xem thêm:

Ngành Kinh tế vận tải: Có nên học?

10 lý do khiến bạn nên học ngành Logistics năm 2023

Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Thông tin:

Website: Cùng bạn chọn trường

Facebook: Cùng bạn chọn trường

Website trường UT: https://ut.edu.vn/

Bài liên quan: