Điểm chuẩn Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu năm 2023

Chiều ngày 22/8/2023, Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (Mã trường: BVU) công bố điểm trúng tuyển đại học chính qui năm 2023 theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét học bạ THPT cho 21 ngành, 65 chuyên ngành của Trường. Thông tin cụ thể như sau:

Xem kết quả xét tuyển: Thí sinh xem tại website: https://tuyensinh.bvu.edu.vn/tracuu

và làm thủ tục nhập học theo Giấy báo trúng tuyển nhận được khi tra cứu tại website này hoặc nhận qua đường bưu điện.

Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu công bố điểm chuẩn năm 2023

Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành:

    • Các ngành chuẩn quốc gia:
TT Ngành, chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp

xét tuyển

Điểm trúng tuyển
Xét học bạ Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
1 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

3 chuyên ngành:
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
– Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu-Giao nhận vận tải quốc tế
– Kinh tế vận tải biển

7510605 A00 – C00  C20 – D01 18 15
2 Kinh doanh quốc tế

3 chuyên ngành:
Kinh doanh quốc tế
Thương mại quốc tế
Kinh doanh trực tuyến

7340120 A00 – C00 C20 – D01 18 15
3 Quản trị khách sạn

2 chuyên ngành:
Quản trị khách sạn
Quản trị Nhà hàng-Khách sạn và dịch vụ ăn uống

7810201 C00 – C20 D15 – D01 18 15
4 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

2 chuyên ngành:
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Hướng dẫn du lịch

7810103 C00 – C20 D15 – D01 18 15
5 Quản trị kinh doanh

6 chuyên ngành:
Quản trị kinh doanh
Quản trị doanh nghiệp
Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn
Quản trị kinh doanh bất động sản
Quản trị nguồn nhân lực
Quản trị truyền thông đa phương tiện

7340101 A00 – C00 C20 – D01 18 15
6 Tài chính – Ngân hàng

4 chuyên ngành:
Tài chính – Ngân hàng
Tài chính doanh nghiệp
Tài chính công
Công nghệ và quản trị tài chính quốc tế

7340201 A00 – A01 C14 – D01 18 15
7 Kế toán

3 chuyên ngành:
Kế toán tài chính
Kế toán kiểm toán
Kế toán quốc tế

7340301 A00 – A01 C14 – D01 18 15
8 Marketing

3 chuyên ngành:
Digital Marketing
Marketing và tổ chức sự kiện
-Marketing thương hiệu

7340115 A00 – C00 C20 – D01 18 15
9 Ngôn ngữ Anh

3 chuyên ngành:
– Tiếng Anh du lịch và khách sạn
– Tiếng Anh thương mại
– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

7220201 A01 – D01 D15 – D66 18 15
10 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00 – C19 C20 – D01 18 15
11 Đông phương học

2 chuyên ngành:
– Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc
– Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản

7310608 C00 – C19 C20 – D01 18 15
12 Công nghệ thông tin

6 chuyên ngành:
– Công nghệ thông tin
– Kỹ thuật máy tính
– Kỹ thuật phần mềm
– Lập trình ứng dụng di động và game
– Quản trị mạng và an toàn thông tin
– Hệ thống thông tin quản lý

7480201 A00 – A01 C01 – D01 18 15
13 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00 – A01 C01 – D01 18 15
14 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

4 chuyên ngành:
– Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
– Kỹ thuật điện
– Điện tử công nghiệp
– Điều khiển và tự động hoá

7510301 A00 – A01  C01 – D01 18 15
15 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

5 chuyên ngành:
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
– Xây dựng dân dụng và công nghiệp
– Thiết kế nội thất
– Quản lý xây dựng
– Xây dựng công trình giao thông

7510102 A00 – A01  C01 – D01 18 15
16 Công nghệ kỹ thuật cơ khí

2 chuyên ngành:
– Công nghệ kỹ thuật cơ khí
– Cơ khí chế tạo máy

7510201 A00 – A01 C01 – D01 18 15
17 Luật

5 chuyên ngành:
– Luật kinh tế – dân sự
– Luật quản lý công
– Luật quản trị doanh nghiệp
– Luật thương mại, kinh doanh quốc tế
– Luật tài chính – ngân hàng

7380101 A00 – C00  C20 – D01 18 15
18 Dược học 7720201 A00 – A02  B00 – B08 24 21
19 Điều dưỡng 7720301 A02 – B00  B03 – C08 19,5 19
20 Tâm lý học

2 chuyên ngành:
Tâm lý học ứng dụng
– Tham vấn và trị liệu tâm lý

7310401 C00 – C19  C20 – D01 18 15
21 Công nghệ kỹ thuật hóa học

3 chuyên ngành:
– Công nghệ kỹ thuật hóa học
– Công nghệ hóa dầu
– Công nghệ hóa thực phẩm

7510401 A00 – B00 C02 – D07 18 15

Điểm chuẩn các ngành Cử nhân tài năng:

TT Ngành, chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp

xét tuyển

Điểm trúng tuyển
Xét học bạ Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
1 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng:

–  BVU cấp bằng Cử nhân Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tài năng)

–  FIATA cấp Chứng chỉ giao nhận vận tải quốc tế

7510605TN A00 – C00

 C20 – D01

22 20
2 Kế toán:

– BVU cấp bằng Cử nhân Kế toán (Chương trình tài năng)

– ACCA cấp chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế

7340301TN A00 – A01

 C14 – D01

22 20
3 Quản trị kinh doanh:

–  BVU cấp bằng Cử nhân Quản trị kinh doanh (Chương trình tài năng)

–  BVU cấp Chứng nhận mini MBA

7340101TN A00 – C00

C20 – D01

22 20

Ghi chú: Điểm trúng tuyển tại các bảng trên đã được cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh hiện hành.

Học bổng, chính sách ưu đãi và học phí khi nhập học

    • Học bổng, hoc phí nhập học và các khoản lệ phí:
Stt NỘI DUNG HỌC BỔNG

(Khấu trừ vào Học phí)

TỔNG TIỀN NỘP  HK1 (Học phí, lệ phí, BHYT)*
1 SINH VIÊN HỌC 04 NGÀNH:   

 Dược học; Điều dưỡng; Tâm lý học; Kinh doanh quốc tế

5,670,000

(50% học phí HK 1)

6,461,000
2 SINH VIÊN CÓ BỐ MẸ LÀM VIỆC TRONG NGÀNH GIÁO DỤC TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU:

Áp dụng cho tất cả các ngành BVU tuyển sinh năm 2023

5,000,000 7,131,000
3 SINH VIÊN HỌC HỆ CỬ NHÂN TÀI NĂNG:

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kế toán; Quản trị kinh doanh

11,000,000

(HK1 = 4 triệu; HK 2 = 4 triệu; HK 3 = 3 triệu)

8,131,000
4 SINH VIÊN HỌC CÁC NGÀNH CÒN LẠI (Chương trình Chuẩn quốc gia):

–  Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành;

–  Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Marketing; Luật; Quản trị kinh doanh;

–   Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Đông phương học;

–  Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng;

–  Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử.

3,000,000 9,131,000
5 Sinh viên K2023 nếu đã đóng 01 triệu đăng ký học bổng Doanh nghiệp thì được hoàn trả lại bằng cách khấu trừ tiếp vào số tiền của HK 1 nêu trên

Diễn giải:

  • * Lệ phí gồm: Lệ phí nhập học = 200.000đ; Lệ phí khám sức khỏe = 125.000đ; BHYT = 486.000đ (12 tháng).
  • Khoản lệ phí xét tuyển Nguyện vọng 1 mà sinh viên nộp trực tuyến (20.000đ) đã được trừ vào Tổng tiền nộp HK1.
    • Tặng quà:
  • 01 balo và áo thun đồng phục BVU.
    • Tặng các quyền lợi khác:
  • Học 01 học kỳ doanh nghiệp có lương (03 tháng);
  • Ghi danh vào gói học bổng doanh nghiệp 10 tỷ đồng (cấp theo kết quả học tập và rèn luyện hằng năm);
  • Vay ngân hàng đóng tiền học phí lãi suất 0 đồng (BVU trả toàn bộ lãi suất);
  • Bảo trợ việc làm thêm trong thời gian học;
  • Bảo trợ việc làm sau khi tốt nghiệp.

Hỗ trợ tuyển sinh Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu:

  • Hotline: 1900.633.069
  • Zalo: 035.994.68.68
  • Website: bvu.edu.vn

Bài liên quan: