Chiều ngày 22/8/2023, Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu (Mã trường: BVU) công bố điểm trúng tuyển đại học chính qui năm 2023 theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét học bạ THPT cho 21 ngành, 65 chuyên ngành của Trường. Thông tin cụ thể như sau:
Xem kết quả xét tuyển: Thí sinh xem tại website: https://tuyensinh.bvu.edu.vn/tracuu
và làm thủ tục nhập học theo Giấy báo trúng tuyển nhận được khi tra cứu tại website này hoặc nhận qua đường bưu điện.
Điểm chuẩn trúng tuyển các ngành:
-
- Các ngành chuẩn quốc gia:
TT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp
xét tuyển |
Điểm trúng tuyển | |
Xét học bạ | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | ||||
1 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
3 chuyên ngành: |
7510605 | A00 – C00 C20 – D01 | 18 | 15 |
2 | Kinh doanh quốc tế
3 chuyên ngành: |
7340120 | A00 – C00 C20 – D01 | 18 | 15 |
3 | Quản trị khách sạn
2 chuyên ngành: |
7810201 | C00 – C20 D15 – D01 | 18 | 15 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
2 chuyên ngành: |
7810103 | C00 – C20 D15 – D01 | 18 | 15 |
5 | Quản trị kinh doanh
6 chuyên ngành: |
7340101 | A00 – C00 C20 – D01 | 18 | 15 |
6 | Tài chính – Ngân hàng
4 chuyên ngành: |
7340201 | A00 – A01 C14 – D01 | 18 | 15 |
7 | Kế toán
3 chuyên ngành: |
7340301 | A00 – A01 C14 – D01 | 18 | 15 |
8 | Marketing
3 chuyên ngành: |
7340115 | A00 – C00 C20 – D01 | 18 | 15 |
9 | Ngôn ngữ Anh
3 chuyên ngành: |
7220201 | A01 – D01 D15 – D66 | 18 | 15 |
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00 – C19 C20 – D01 | 18 | 15 |
11 | Đông phương học
2 chuyên ngành: |
7310608 | C00 – C19 C20 – D01 | 18 | 15 |
12 | Công nghệ thông tin
6 chuyên ngành: |
7480201 | A00 – A01 C01 – D01 | 18 | 15 |
13 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00 – A01 C01 – D01 | 18 | 15 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
4 chuyên ngành: |
7510301 | A00 – A01 C01 – D01 | 18 | 15 |
15 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
5 chuyên ngành: |
7510102 | A00 – A01 C01 – D01 | 18 | 15 |
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí
2 chuyên ngành: |
7510201 | A00 – A01 C01 – D01 | 18 | 15 |
17 | Luật
5 chuyên ngành: |
7380101 | A00 – C00 C20 – D01 | 18 | 15 |
18 | Dược học | 7720201 | A00 – A02 B00 – B08 | 24 | 21 |
19 | Điều dưỡng | 7720301 | A02 – B00 B03 – C08 | 19,5 | 19 |
20 | Tâm lý học
2 chuyên ngành: |
7310401 | C00 – C19 C20 – D01 | 18 | 15 |
21 | Công nghệ kỹ thuật hóa học
3 chuyên ngành: |
7510401 | A00 – B00 C02 – D07 | 18 | 15 |
Điểm chuẩn các ngành Cử nhân tài năng:
TT | Ngành, chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp
xét tuyển |
Điểm trúng tuyển | |
Xét học bạ | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | ||||
1 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng:
– BVU cấp bằng Cử nhân Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tài năng) – FIATA cấp Chứng chỉ giao nhận vận tải quốc tế |
7510605TN | A00 – C00
C20 – D01 |
22 | 20 |
2 | Kế toán:
– BVU cấp bằng Cử nhân Kế toán (Chương trình tài năng) – ACCA cấp chứng chỉ Lập báo cáo tài chính quốc tế |
7340301TN | A00 – A01
C14 – D01 |
22 | 20 |
3 | Quản trị kinh doanh:
– BVU cấp bằng Cử nhân Quản trị kinh doanh (Chương trình tài năng) – BVU cấp Chứng nhận mini MBA |
7340101TN | A00 – C00
C20 – D01 |
22 | 20 |
Ghi chú: Điểm trúng tuyển tại các bảng trên đã được cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy chế tuyển sinh hiện hành.
Học bổng, chính sách ưu đãi và học phí khi nhập học
-
- Học bổng, hoc phí nhập học và các khoản lệ phí:
Stt | NỘI DUNG | HỌC BỔNG
(Khấu trừ vào Học phí) |
TỔNG TIỀN NỘP HK1 (Học phí, lệ phí, BHYT)* |
1 | SINH VIÊN HỌC 04 NGÀNH:
Dược học; Điều dưỡng; Tâm lý học; Kinh doanh quốc tế |
5,670,000
(50% học phí HK 1) |
6,461,000 |
2 | SINH VIÊN CÓ BỐ MẸ LÀM VIỆC TRONG NGÀNH GIÁO DỤC TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU:
Áp dụng cho tất cả các ngành BVU tuyển sinh năm 2023 |
5,000,000 | 7,131,000 |
3 | SINH VIÊN HỌC HỆ CỬ NHÂN TÀI NĂNG:
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kế toán; Quản trị kinh doanh |
11,000,000
(HK1 = 4 triệu; HK 2 = 4 triệu; HK 3 = 3 triệu) |
8,131,000 |
4 | SINH VIÊN HỌC CÁC NGÀNH CÒN LẠI (Chương trình Chuẩn quốc gia):
– Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; – Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Marketing; Luật; Quản trị kinh doanh; – Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Đông phương học; – Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; – Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử. |
3,000,000 | 9,131,000 |
5 | Sinh viên K2023 nếu đã đóng 01 triệu đăng ký học bổng Doanh nghiệp thì được hoàn trả lại bằng cách khấu trừ tiếp vào số tiền của HK 1 nêu trên |
Diễn giải:
- * Lệ phí gồm: Lệ phí nhập học = 200.000đ; Lệ phí khám sức khỏe = 125.000đ; BHYT = 486.000đ (12 tháng).
- Khoản lệ phí xét tuyển Nguyện vọng 1 mà sinh viên nộp trực tuyến (20.000đ) đã được trừ vào Tổng tiền nộp HK1.
- Tặng quà:
- 01 balo và áo thun đồng phục BVU.
- Tặng các quyền lợi khác:
- Học 01 học kỳ doanh nghiệp có lương (03 tháng);
- Ghi danh vào gói học bổng doanh nghiệp 10 tỷ đồng (cấp theo kết quả học tập và rèn luyện hằng năm);
- Vay ngân hàng đóng tiền học phí lãi suất 0 đồng (BVU trả toàn bộ lãi suất);
- Bảo trợ việc làm thêm trong thời gian học;
- Bảo trợ việc làm sau khi tốt nghiệp.
Hỗ trợ tuyển sinh Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu:
- Hotline: 1900.633.069
- Zalo: 035.994.68.68
- Website: bvu.edu.vn