Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp TPHCM 2023 tất cả các ngành và các phương thức

Thông tin mới nhất về điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM cho năm 2023. Vào chiều ngày 22/8 vừa qua, Hội đồng tuyển sinh của trường đã chính thức công bố điểm chuẩn cho tất cả các ngành học.

Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

Theo thông tin được công bố, điểm chuẩn của Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2023 dao động từ 18 đến 26 điểm đối với các ngành đào tạo tại thành phố Hồ Chí Minh, và đồng loạt là 17 điểm cho phân hiệu tại Quảng Ngãi.

Cụ thể, nhóm ngành bao gồm Công nghệ thông tin, Marketing, Quản trị kinh doanhThương mại điện tử có mức điểm chuẩn giảm khoảng 1 điểm so với năm trước. Tuy nhiên, có hai ngành có sự giảm mạnh về điểm chuẩn, đó là Luật kinh tế và Luật quốc tế, với mức giảm từ 3 đến 3,25 điểm.

Đối với cơ sở tại TP HCM, điểm chuẩn của Đại học Công nghiệp TP HCM cho năm 2023 được công bố như sau:

Trong năm này, trường Đại học Công nghiệp TP HCM dự kiến sẽ tuyển sinh hơn 8.000 sinh viên cho tổng cộng 45 ngành và nhóm ngành khác nhau. Học phí cho hệ chuẩn là 32,5 triệu đồng và 40 triệu đồng cho hệ chất lượng cao.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A01; D01; D96; C01 27
2 7340115 Marketing A01; D01; D96; C01 28.5
3 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01; D01; D96; C01 25
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D96; C01 29
5 7340122 Thương mại điện tử A01; D01; D90; C01 27
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 27.25
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 26
8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D96 26.5
9 7380107 Luật kinh tế A00; D01; D96; C00 28.25
10 7380108 Luật quốc tế A00; D01; D96; C00 26.25
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D90; C01 25 Chương trình CLC
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D90; C01 23
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D90; C01 24.5
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D90; C01 26.5
15 7510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) A00; A01; D90; C01 22
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D90; C01 26
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D90; C01 24
18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D90; C01 23
19 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; D90; C01 25.5
20 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 27.5
21 7720201 Dược học A00; B00; D07; C08 27.5
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; C02 22
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D90; D07 25
24 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D90; D07 26
25 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00; B00; D90; D07 23.75
26 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00; B00; D90; D07 23
27 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D90; C01 24.5
28 7540204 Công nghệ dệt, may A00; D01; D90; C01 22
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D90; C01 22.5
30 7580205 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D90; C01 21
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B00; D96; D90; C02 21
32 7850103 Quản lý đất đai A01; D01; D96; C01 21
33 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D90; D14; D15 25.5
34 7340101C Quản trị kinh doanh A01; D01; D96; C01 25 Chương trình CLC
35 7340115C Marketing A01; D01; D96; C01 26 Chương trình CLC
36 7340120C Kinh doanh quốc tế A01; D01; D96; C01 26 Chương trình CLC
37 7340201C Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 25 Chương trình CLC
38 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D96 24 Chương trình CLC
39 7340302C Kiểm toán A00; A01; D01; D96 24 Chương trình CLC
40 7380107C Luật Kinh tế A00; D01; D96; C00 26 Chương trình CLC
41 7380108C Luật quốc tế A00; D01; D96; C00 23 Chương trình CLC
42 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D90; C01 23 Chương trình CLC
43 7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D90; C01 22.5 Chương trình CLC
44 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D90; C01 23.5 Chương trình CLC
45 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D90; C01 24.5 Chương trình CLC
46 7510206C Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) A00; A01; D90; C01 21 Chương trình CLC
47 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D90; C01 24.5 Chương trình CLC
48 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D90; C01 23 Chương trình CLC
49 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D90; C01 21 Chương trình CLC
50 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; D90; C01 23 Chương trình CLC
51 7480201C Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 26 Chương trình CLC
52 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07; C02 21 Chương trình CLC
53 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D90; D07 23 Chương trình CLC
54 7420201C Công nghệ sinh học A00; B00; D90; D07 23 Chương trình CLC
55 7220201K Ngôn ngữ Anh D01; D96; D14; D15 25.5 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
56 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường B00; D96; D90; C02 21 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
57 7480101K Khoa học máy tính A00; A01; D01; D90 26 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
58 7340201K Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 25 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
59 7340101K Quản trị kinh doanh A01; D01; D96; C01 25 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
60 7340115K Marketing A01; D01; D96; C01 26 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
61 7340120K Kinh doanh quốc tế A01; D01; D96; C01 26 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
62 7340301Q Kế toán A00; A01; D01; D96 23 Chương trình CLC tích hợp chứng chỉ ACCA
63 7340301K Kế toán A00; A01; D01; D96 24 Chương trình liên kết với Đại học Quốc tế với Đại học Angelo State University
64 7340302Q Kiểm toán A00; A01; D01; D96 23 Chương trình CLC tích hợp chứng chỉ ICAEW

Đáng chú ý, từ đầu tháng 7, trường đã công bố điểm chuẩn dựa trên phương thức xét tuyển qua việc đánh giá học bạ và điểm thi năng lực. Trong đó, ngành Kinh doanh quốc tế đứng đầu với điểm chuẩn lần lượt là 29/30 điểm cho học bạ và 900/1.200 điểm cho điểm thi năng lực.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh 800
2 7340115 Marketing 830
3 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 750
4 7340120 Kinh doanh quốc tế 900
5 7340122 Thương mại điện tử 810
6 7340201 Tài chính ngân hàng 785
7 7340301 Kế toán 765
8 7340302 Kiểm toán 790
9 7380107 Luật Kinh tế 800
10 7380108 Luật quốc tế 750
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 750
12 7510202 Công nghệ chế tạo máy 700
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 780
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 800
15 7510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 650
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 800
17 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 760
18 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 660
19 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính 800
20 7480201 Công nghệ thông tin 850
21 7720201 Dược học 830
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 670
23 7540101 Công nghệ thực phẩm 700
24 7420201 Công nghệ sinh học 720
25 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 650
26 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm 660
27 7210404 Thiết kế thời trang 700
28 7540204 Công nghệ dệt, may 650
29 7580201 Kỹ thuật xây dựng 670
30 7580205 kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 690
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 680
32 7850103 Quản lý đất đai 680
33 7220201 Ngôn ngữ Anh 720
34 7340101C Quản trị kinh doanh 675 Chương trình CLC
35 7340115C Marketing 700 Chương trình CLC
36 7340120C Kinh doanh quốc tế 720 Chương trình CLC
37 7340201C Tài chính ngân hàng 670 Chương trình CLC
38 7340301C Kế toán 650 Chương trình CLC
39 7340302C Kiểm toán 660 Chương trình CLC
40 7380107C Luật Kinh tế 680 Chương trình CLCCN
41 7380108C Luật quốc tế 665 Chương trình CLCCN
42 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí 680 Chương trình CLC
43 7510202C Công nghệ chế tạo máy 655 Chương trình CLC
44 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 680 Chương trình CLC
45 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô 730 Chương trình CLC
46 7510206C Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 660 Chương trình CLC
47 7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 720 Chương trình CLC
48 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 660 Chương trình CLC
49 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 650 Chương trình CLC
50 7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính 700 Chương trình CLC
51 7480201C Công nghệ thông tin 765 Chương trình CLC
52 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học 650 Chương trình CLC
53 7540101C Công nghệ thực phẩm 665 Chương trình CLC
54 7420201C Công nghệ sinh học 665 Chương trình CLC
55 7220201K Ngôn ngữ Anh 720 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
56 7850101K Quản lý tài nguyên và môi trường 680 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
57 7480101K Khoa học máy tính 700 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
58 7340201K Tài chính ngân hàng 670 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
59 7340101K Quản trị kinh doanh 675 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
60 7340115K Marketing 700 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
61 7340120K Kinh doanh quốc tế 720 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
62 7340301K Kế toán 650 Chương trình liên kết Quốc tế với Đại học Angelo State University của Hoa Kỳ
63 7340301Q Kế toán 675 Chương trình CLCTích hợp chứng chỉ ACCA
64 7340302Q Kiểm toán 675 Chương trình CLCTích hợp chứng chỉ ICAEW

Đây là những thông tin mới nhất về điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2023 mà chúng tôi muốn chia sẻ với mọi người. Hy vọng thông tin này sẽ giúp các bạn có cái nhìn tổng quan về tình hình tuyển sinh của trường.

4 comments

Binance referal code 5 Tháng 5, 2024 - 6:48 sáng

Your point of view caught my eye and was very interesting. Thanks. I have a question for you.

Создать бесплатную учетную запись 1 Tháng 10, 2024 - 9:17 sáng

Can you be more specific about the content of your article? After reading it, I still have some doubts. Hope you can help me.

binance register 26 Tháng 10, 2024 - 3:59 chiều

I don’t think the title of your article matches the content lol. Just kidding, mainly because I had some doubts after reading the article.

binance 18 Tháng mười một, 2024 - 10:17 sáng

Thanks for sharing. I read many of your blog posts, cool, your blog is very good.

Comments are closed.

Bài liên quan: