Thông tin mới nhất về Tuyển sinh Đại Học Ngoại Thương cơ sở II 2023 thông báo phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 (dự kiến) của Trường như sau:
Mã trường: NTS
Địa chỉ: Số 15, đường D5, P.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM.
Điện thoại: (028).35127254
Hotline: (028) 35127257; Fax: 028.35127255
1. Đối tượng tuyển sinh Đại học Ngoại Thương cơ sở II năm 2023:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương tại Việt Nam và nước ngoài (có quy định tuyển sinh riêng) đáp ứng các điều kiện của Đề án tuyển sinh của Đại học Ngoại Thương cơ sở II năm 2023.
Có đủ điều kiện sức khoẻ và không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
2. Phương thức tuyển sinh Đại học Ngoại Thương cơ sở II năm 2023:
Trường Đại học Ngoại thương Cơ sở II tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 thông qua các phương thức sau:
Phương thức 1: Xét học bạ THPT
Đối tượng 1:
+ Thí sinh tham gia kỳ thi học sinh giỏi quốc gia các môn thi riêng biệt như Toán, Tin, Lý, Hóa, Văn, Anh, tiếng Pháp, Trung, Nga, Nhật.
+ Thí sinh tham gia cuộc thi khoa học kỹ thuật có đề tài được hội đồng tuyển sinh đánh giá là phù hợp hoặc thuộc lĩnh vực phù hợp với tổ hợp xét tuyển của trường.
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Có tên trong danh sách tham gia kỳ thi HSG cấp quốc gia hoặc trong danh sách dự thi cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức, và nội dung đề tài được Hội đồng tuyển sinh đánh giá là phù hợp với môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường.
- Điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 ≥ 8.0 điểm.
Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh, thành phố lớp 11 hoặc lớp 12 (bao gồm cả thí sinh thi vượt cấp) các môn thi riêng biệt như Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, tiếng Pháp, Trung, Nga, Nhật.
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi HSG cấp tỉnh, thành phố các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của trường.
- Điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 ≥ 8.0 điểm.
- Điểm TBC học tập của 4 học kỳ lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (trong đó có môn toán) ≥ 8.5 điểm (tính TB chung của 3 môn).
Đối tượng 3: Thí sinh học chuyên Toán, Toán – Tin, Tin, Lý, Hóa, Văn, Anh, tiếng Pháp, Trung, Nga, Nhật của trường THPT trọng điểm quốc gia, THPT chuyên.
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 ≥ 8.5 điểm.
- Điểm TBC học tập của 4 học kỳ lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển (trong đó có môn toán) ≥ 9.0 điểm (tính TB chung của 3 môn).
Phương thức 2: Xét kết hợp học bạ THPT và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh hệ chuyên và không chuyên.
Áp dụng cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh và chương trình chất lượng cao các ngành ngôn ngữ.
Phương thức 3: Xét kết hợp kết quả thi THPT và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
Với các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh:
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT.
- Điểm trung bình chung học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 ≥ 7.5 điểm.
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế hoặc giải quốc gia môn tiếng Anh theo quy định trong thông tin chung.
- Tổng điểm 2 môn thi THPT năm 2023 là môn Toán và một môn khác không phải Ngoại ngữ phải đạt điểm sàn của trường.
Với các chương trình Chất lượng cao ngôn ngữ:
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT.
- Điểm trung bình chung học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 ≥ 7.5 điểm.
- Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc giải quốc gia môn ngoại ngữ theo quy định trong thông tin chung.
- Tổng điểm 2 môn thi THPT năm 2023 là môn Toán và Văn phải đạt điểm sàn của trường.
Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT.
- Điểm trung bình chung học tập từng năm lớp 10, 11, và 12 ≥ 7.0 điểm.
- Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 do Bộ GD&ĐT tổ chức.
- Có tổng điểm xét tuyển và điểm ưu tiên đạt mức điểm nhận hồ sơ của trường.
- Không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển từ 1 điểm trở xuống.
- Không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ hoặc kết quả điểm thi được bảo lưu theo quy định tại quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển.
Phương thức 5: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 do ĐHQGHN tổ chức
Điều kiện nhận hồ sơ:
- Tốt nghiệp THPT;
- Có điểm TBC học tập từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 ≥ 7.0 điểm;
- Có kết quả thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM năm 2023 ≥ 850/1200 điểm.
Phương thức 6: Xét tuyển thẳng
Thực hiện xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Ngoại thương cơ sở II
3. Tuyển sinh Đại học Ngoại Thương cơ sở II 2023 tuyển những ngành nào và chỉ tiêu?
Theo các phương thức xét tuyển riêng của Nhà trường (Phương thức 1, 2, 3, 5): Tổng chỉ tiêu: 780
STT | Ngành | Mã xét tuyển | Tổng chỉ tiêu |
1 | Ngành Kinh tế | ||
1.1 | Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại | CLC8 | 220 |
1.2 | Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại | TC12 | 200 |
2 | Ngành Quản trị kinh doanh | ||
2.1 | Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế | CLC10 | 80 |
2.2 | Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | TC13 | 45 |
3 | Ngành Tài chính-Ngân hàng | ||
3.1 | Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế | CLC11 | 70 |
3.2 | Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế | TC14 | 30 |
4 | Ngành Kế toán | ||
4.1 | Chương trình tiêu chuẩn Kế toán -Kiểm toán | TC15 | 45 |
5 | Ngành Kinh doanh quốc tế | ||
5.1 | Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | CLC9 | 45 |
6 | Ngành Marketing | ||
6.1 | Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp | CLC17 | 45 |
Theo Phương thức 4 – Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2023: Tổng chỉ tiêu: 839
STT | Tên ngành, chương trình đào tạo | Mã xét tuyển | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 |
Ngành Kinh tế, Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại |
NTS01 |
A00,A01,D01, D06,D07 | 85 |
Ngành Quản trị kinh doanh, Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế | A00,A01,D01,D07 | 10 | ||
2 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng, Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế |
NTS02 |
A00,A01,D01,D07 | 15 |
Ngành Kế toán, chương trình tiêu chuẩn Kế toán-Kiểm toán | A00,A01,D01,D07 | 20 | ||
Ngành Kinh doanh quốc tế, Chương trình ĐHNNQT Logistics và Quản lý chuỗi cung
ứng |
A00,A01,D01,D07 | 5 | ||
Ngành Marketing, Chương trình ĐHNNQT Truyền thông Marketing tích hợp | A00,A01,D01,D07 | 5 | ||
Tổng chỉ tiêu |
839 |
Theo phương thức 6: tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và đào tạo: Tổng chỉ tiêu: 115
STT | Tên ngành | Mã xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Ngành Kinh tế | TTH12 | 15 |
2 | Ngành Quản trị kinh doanh | TTH13 | 5 |
3 | Ngành Tài chính-Ngân hàng | TTH14 | 5 |
4 | Ngành Kế toán | TTH15 | 5 |
Tổng chi tiêu | 115 |
4. Các chương trình đào tạo trường Đại học Ngoại Thương cơ sở II
Đại học chính quy:
- Chương trình tiêu chuẩn
- Chương trình chất lượng cao
Chương trình đào tạo quốc tế
5. Học phí Đại học Ngoại Thương cơ sở II 2023
Học phí Đại học Ngoại Thương cơ sở II năm 2022-2023 như sau:
- Chương trình tiêu chuẩn: 475,000/1 tín chỉ
- Chương trình chất lượng cao tiếng Việt: 890,000/1 tín chỉ
- Chương trình chất lượng cao tiếng Anh: 1,000,000/1 tín chỉ
- Chương trình đào tạo quốc tế
Học phí dự kiến chuyên ngành Kinh doanh Bedfordshire và Chuyên ngành Quản trị Marketing Northampton (Vương Quốc Anh):
Học phí tại Đại học Ngoại Thương cơ sở II
Năm 1: 46.200.000 đ
Năm 2: 48.510.000 đ
Năm 3: 48.510.000 đ
Năm 4 học tại Đại học Ngoại Thương: 196.350.000 đ
Năm 4 học tại ĐH Bedfordshire: 12.650 Bảng
Năm 4 học tại ĐH Northampton: 12.650 Bảng
Học phí dự kiến chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Hoa Kỳ – Canada:
Học phí tại ĐHNT
- Năm 1: 52.500.000 đ
- Năm 2: 52.500.000 đ
Năm 3, 4 học tại Canada: $15.625/SV/năm
Năm 3, 4 học tại Hoa Kỳ: $8.216/SV/năm (đã giảm 60%)
Học phí dự kiến chuyên ngành QTKD Solbridge, Đại Học Wosoong (Hàn Quốc):
Học phí tại ĐHNT
- Năm 1: 41.000.000 đ
- Năm 2: 41.000.000 đ
2 năm cuối học tại Hàn Quốc:
- Năm thứ 3 : $6.230 (đã giảm 30%)
- Năm thứ 4 : $6.510 (đã giảm 30%)
6. Điểm tuyển sinh tuyển sinh Đại học Ngoại Thương cơ sở II các năm trước
Tên ngành | Khối XT | Điểm trúng tuyển | ||
2020 | 2021 | 2022 | ||
Kinh tế | A00 | 28.15 | 28.55 | 28.25 |
A01, D01, D06, D07 | 27.65 | 28.05 | 27.75 | |
Quản trị kinh doanh | A00 | 28.15 | 28.55 | 28.25 |
A01, D01, D06, D07 | 27.65 | 28.05 | 27.75 | |
Tài chính – Ngân hàng | A00 | 27.85 | 28.4 | 28.25 |
A01, D01, D06, D07 | 27.35 | 27.9 | 27.75 | |
Kế toán | A00 | 27.85 | 28.4 | 28.25 |
A01, D01, D06, D07 | 27.35 | 27.9 | 27.75 | |
Kinh doanh quốc tế | A00 | – | 28.4 | 28.25 |
A01, D01, D06, D07 | – | 27.9 | 27.75 | |
Marketing | A00 | – | – | 28.25 |
A01, D01, D06, D07 | – | – | 27.75 |
Xem thêm:
Học ở Đại Học Ngoại thương được lợi thế gì ?
Ngành Kinh tế đối ngoại – Ngành HOT của trường TOP
Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Thương TPHCM Tuyển Sinh 2023
Thông tin:
Website: Cùng bạn chọn trường
Facebook: Cùng bạn chọn trường
Website trường: cs2.ftu.edu.vn
0
/5Dựa trên 0 lượt đánh giá
5 Star
4 Star
3 Star
2 Star
1 Star
Bởi 01 đánh giá
Lọc theo
binance алдым-ау
Your article helped me a lot, is there any more related content? Thanks!